Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Công Pha, nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Lệ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Pha, nguyên quán Cẩm Lệ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Pha, nguyên quán Minh Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Pha, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Pha, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 02/02/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Pha, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ La Tiến Pha, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lắc Pha Ly, nguyên quán Campuchia, sinh 1960, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Pha, nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh