Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - NamHà
Liệt sĩ Phạm Sơn Hà, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - NamHà, sinh 1952, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Sơn Trường, nguyên quán Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hưng - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thái Sơn, nguyên quán Nga Hưng - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1928, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Thoại Sơn - An Giang hi sinh 01/03/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 - Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Số 3 - Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 24/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Sơn - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Duy Sơn - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai