Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre