Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 8/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Chính, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Mười, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh