Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Đông tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuấn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang