Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm thị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Ảnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Ngọc ảnh, nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ La Văn ảnh, nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh ảnh, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 15/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thạch - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Ảnh, nguyên quán Tuyên Thạch - Mộc Hóa - Long An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ XUÂN ẢNH, nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG NGỌC ẢNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - GĐ
Liệt sĩ Nguyển Ảnh Tấn, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - GĐ, sinh 1942, hi sinh 09/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ảnh, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang