Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/8/, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Thị trấn Plei Kần - Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triển Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Ngô Đồng - Thị trấn Ngô Đồng - Huyện Giao Thủy - Nam Định