Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân úc, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Úc, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Úc, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng trọng úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn úc Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang