Nguyên quán Thiện Phủ - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Diên, nguyên quán Thiện Phủ - Quang Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Diên, nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam hi sinh 1/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Diên, nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Diên, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Diên, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị