Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Giới, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Hương Hoà - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1943, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Tân Lập - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Giới, nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước