Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Lý, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 12/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Đạo Lý, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM HỒNG LÝ, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 10/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lý, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Lý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh