Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bùi Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Anh - Xã Hải Anh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình