Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lai Thành - Xã Lai Thành - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hồng thuỷ - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi