Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Toản, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 16/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Điền - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Gia Điền - Hạ Hòa - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Toản, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19 - 7 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Sơn Trà - Hương sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị