Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 29/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tuệ, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Tuệ, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tuệ, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tuệ, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tuệ, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị