Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1941, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 11/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 26/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam