Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM XUÂN, nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Giang - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán Bình Giang - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị