Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 09/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân, sinh 1959, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương