Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thành Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Châu, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 21/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Phạm Châu Do, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị