Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Chiến, nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 03/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Chiến, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 11/1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chiến, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Chiến, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị