Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Xuân Sinh, nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Sinh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sinh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Ninh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Yên Thọ - Ninh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 05/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước