Nguyên quán Thường Kiệt - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Thuỷ, nguyên quán Thường Kiệt - Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 08/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Xuân Thuỷ, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 25/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Xuân Thuỷ, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện hoàng - Điện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Điện hoàng - Điện Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị