Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Xứng, nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Xứng, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An