Nguyên quán Nghi Long. Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thình, nguyên quán Nghi Long. Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thình, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thình, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thình, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 5/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sốnhà 181 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Sốnhà 181 - Hà Nội hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Bình Định, sinh 1942, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh