Nguyên quán Cao Trường - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Văn Vựng, nguyên quán Cao Trường - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1957, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thủy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Nội, nguyên quán Gia Thủy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Nội, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nội, nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nội, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 07/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm Tây - Thái sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Văn Nội, nguyên quán Xóm Tây - Thái sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quang Văn Nội, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 19 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hà Nội, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Nội, nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An