Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quế Nham - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng