Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Thế Mạnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải đàn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Hải đàn - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Ninh, nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Phúc, nguyên quán Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Quang, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Thắng, nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Thành, nguyên quán Ba Vì - Hà Nội hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh