Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Binh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phàn, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phàn, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phàn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị