Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Bành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Nhứt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thành - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Bửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lập - Xã Tiên Lập - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Đức Tư, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Trọng Phúc, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị