Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Vỵ, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Gia Vỵ, nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vỵ, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vỵ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lễ - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vỵ, nguyên quán Tế Lễ - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Vỵ, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn vỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại -