Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 11/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Mỹ - Xã Tiên Mỹ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng C Pham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Pham Vững, nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu Sơn Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Pham, nguyên quán Tiểu Sơn Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán THANH HÓA
Liệt sĩ PHAM HỮU QUYẾT, nguyên quán THANH HÓA, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 17 - 07 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị