Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T T Ben, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/19 -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T . T Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Quý, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quỳ, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hoàng Quý, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Qúy, nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ích Quy, nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 30 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị