Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Lấy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Hồ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phương - Xã Hải Phương - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham văn Phạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Lại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bình - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuân, nguyên quán Vũ Bình - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương cô - Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tuân, nguyên quán Lương cô - Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/9/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán Vĩnh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 05/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Tuân, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị