Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hạng, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Chế Hạng, nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hạng, nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hạng, nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hạng, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạng, nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Minh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạng, nguyên quán Gia Minh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 31/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Chế Hạng, nguyên quán Đông Xá - Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị