Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quý, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quý, nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Đình Quý, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Quý, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Đình Quý, nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quý, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Đình Quý, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 5/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quý, nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quý, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 13/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị