Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sinh, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sinh, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Sinh, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị