Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Nguyên, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Trung, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Uẩn, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duân, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức lương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Hoa, nguyên quán Đức lương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Hoè, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Khầm, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An