Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam lý - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan An Ninh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Duy Ninh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Ninh Thùy, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Duy Ninh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị