Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Qúy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Qúy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điệp Qúy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Qúy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Qúy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phan, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Phan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Đức, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Ái, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Bồi, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang