Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Liểu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Thành - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Văn Liểu, nguyên quán đông Thành - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Liểu, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liểu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Pham Văn Liểu, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liểu, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Pham Văn Liểu, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Liểu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh