Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Chân, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Cúc, nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bá Cường, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị