Nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Minh Phan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Phan, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đô Văn Phán, nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hoà - Yên Định. - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Phán, nguyên quán Định Hoà - Yên Định. - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phấn, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long hi sinh 20/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị