Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Phước - Xã Xuân Phước - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 8/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Ngọc - Xã Tiên Ngọc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phần Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lộc - Xã Tiên Lộc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tấn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị