Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Ba, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Thanh Ba, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế