Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huy Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lập, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 9/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 19/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Lập, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 10/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại -