Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Minh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuồng Đại - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Tuồng Đại - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phố Cổ - Lào Cai
Liệt sĩ Đào Xuân Minh, nguyên quán Phố Cổ - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Ba, nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An