Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Long Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Long, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐỨC LONG, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Hoài Long, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Hữu Long, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LONG GIAO, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phan Long Khương, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phan Long Khương, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh