Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đức Lại - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trọng Sỹ, nguyên quán Đức Lại - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Nghi Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Trọng Tài, nguyên quán Yên Mỹ - Nghi Xuân - Hà Bắc hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà - Hoàng Văn Thụ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Trọng Tài, nguyên quán Số nhà - Hoàng Văn Thụ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Thị, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Trọng Thơm, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Trọng, nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Trọng, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Trọng, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị