Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Na Đình Hân, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Na, nguyên quán Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ, sinh 1934, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Ửu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Na, nguyên quán Đông Ửu - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TN
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán TN, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 05/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 4/4/1/72, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ná, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh