Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Ngọc Loa, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Long, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Ngọc Lựu, nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Ngọc Ly, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Năm, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Ngọc Sơn, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc Thắng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Tánh - Tánh Linh - Bình Thuận
Liệt sĩ Phan Ngọc Thành, nguyên quán Lạc Tánh - Tánh Linh - Bình Thuận, sinh 1957, hi sinh 1/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh